Weed Killer Thuốc trừ sâu nông nghiệp Thuốc diệt cỏ Prometryn 50% WP Sản xuất
Giới thiệu
Hoạt chất | Prometryn 50% WP |
Số CAS | 7287-19-6 |
Công thức phân tử | C23H35NaO7 |
Phân loại | Thuốc diệt cỏ |
Tên thương hiệu | Ageruo |
Hạn sử dụng | 2 năm |
độ tinh khiết | 50% tiền lương |
Tình trạng | bột |
Nhãn | tùy chỉnh |
Công thức | 50%WP,50%SC |
Yêu cầu kỹ thuật sử dụng:
1. Khi làm cỏ ruộng mạ, ruộng Honda nên sử dụng khi cây con sau khi cấy lúa chuyển sang màu xanh hoặc khi màu lá bắp cải mắt (cỏ răng) chuyển từ đỏ sang xanh.
2. Làm cỏ trên ruộng lúa mì nên tiến hành ở giai đoạn lúa mì có 2-3 lá và ở giai đoạn lúa nảy chồi hoặc cỏ dại có 1-2 lá.
3. Nên làm cỏ các ruộng lạc, đậu tương, mía, bông, gai sau khi gieo hạt (trồng).
4. Nên làm cỏ ở vườn ươm, vườn cây ăn trái, vườn chè trong thời kỳ cỏ dại mọc lên hoặc sau khi bón phân.
Phương pháp sử dụng
Cây trồng | cỏ dại | liều lượng | Phương pháp |
Đậu phụng | cỏ lá rộng | 2250g/ha | Xịt nước |
Đậu nành | cỏ lá rộng | 2250g/ha | Xịt nước |
Bông | cỏ lá rộng | 3000-4500g/ha | Phun đất sau khi gieo hạt và trước khi gieo hạt |
Lúa mì | cỏ lá rộng | 900-1500g/ha | Xịt nước |
Cơm | cỏ lá rộng | 300-1800g/ha | Đất độc |
Đường mía | cỏ lá rộng | 3000-4500g/ha | Phun đất sau khi gieo hạt và trước khi gieo hạt |
Nhà trẻ | cỏ lá rộng | 3750-6000g/ha | Phun trên mặt đất, không phải trên cây |
Vườn trưởng thành | cỏ lá rộng | 3750-6000g/ha | Phun trên mặt đất, không phải trên cây |
Trồng chè | cỏ lá rộng | 3750-6000g/ha | Phun trên mặt đất, không phải trên cây |
Gai | cỏ lá rộng | 3000-6000g/ha | Phun đất sau khi gieo hạt và trước khi gieo hạt |